講座 s2

Giang先生のベトナム語講座 19-11-2007 1119日。

Ngày mai là ngày nhà giao nên tối này chúng tôi tặng thầy Giang 1 bó hoa.. Chúng tôi phục thầy Giang sát đất vì thầy Giang không nhận học phí của chúng tôi.. Chúng em cảm ơn nhiều. Chúc thầy Giang luôn thành công, thành đạt và hạnh phúc!

Ngay nha gia先生の日 tối này今晩 tặng贈る 1 bó hoa一つの花束 

phục thầy Giang sát đất Giang先生に感服してひれ付する 

 

今日の授業

Được +動詞 許可を貰う

Tôi được ăn Natto. 納豆を食べさせてもらった。

 

動詞+Được 自分でする

Tôi ăn được Natto. 納豆を食べることが出来る。

 

 

Cho+動詞 させる / あげる  (自動詞を他動詞に変える)

Tôi cho anh Mi quyển sách. 私はMiさんに本をあげた。

Tôi cho mượn anh Mi quyển sách. 私はMiさんに本を貸した。

 

Anh Mi mượn quyển sách. Miさんは本を借りた。

Tôi cho 私が許可した。

Tôi cho anh Mi mượn quyển sách. 私はMiさんに本を貸した

 

動詞+Cho

Tôi mượn quyển sách cho anh Mi. 私はMiさんに本を借りてあげた。

 

Anh Mi (có) mua quyển sách cho em không?

Anh Mi mua cho em quyển sách không?

二つの文章は同じで、Miさんは私に本を買ってくれますか?

 

付録:

Cho em xem ảnh với. 私に写真を見せて。

(Anh) cho em xem ảnh với (anh).

主語となるAnhが省略されている。

cho em ăn với. 私も一緒に食べさせて。

cho em đi chơi với. 私も一緒に遊びに行かせて

文末詞のようにvớiを使う文は難しいですね。